Khái niệm chuỗi
Kiểu dữ liệu chuỗi (String) trong Python là một trong các kiểu phổ biến nhất trong Python. Chuỗi ký tự trong python được bao quanh bởi dấu ngoặc kép đơn hoặc dấu ngoặc kép. Python coi các lệnh trích dẫn đơn và kép là như nhau. Ví dụ: 'Hello world' tương đương với "Hello world".1 2 | str1 = "Hello World"print(str1) |
Gán chuỗi cho một biến
Việc gán một chuỗi cho một biến được thực hiện với tên biến theo sau là dấu bằng và chuỗi, Ví dụ:
1 2 | str1 = "Hello World!"print(str1) |
Chuỗi đa dòng
Bạn có thể gán một chuỗi nhiều dòng cho một biến bằng cách sử dụng 3 dấu ngoặc kép hoặc 3 dấu nháy đơn:
Ví dụ nhập chuỗi đa dòng với 3 dấu ngoặc kép:
1 2 3 4 5 | str1 = """Vi du nhap chuoi nhieu dong trong Pythonday la dong thu 2day la dong thu 3day la dong thu 4"""print(str1) |
Ví dụ nhập chuỗi đa dòng với 3 dấu nháy đơn:
1 2 3 4 5 | str1 = '''Vi du nhap chuoi nhieu dong trong Pythonday la dong thu 2day la dong thu 3day la dong thu 4'''print(str1) |
Chuỗi là một mảng
Các chuỗi trong Python là mảng các byte đại diện cho các ký tự unicode.
Tuy nhiên, Python không có kiểu dữ liệu ký tự, một ký tự đơn giản chỉ là một chuỗi có độ dài bằng 1.
Dấu ngoặc vuông [] có thể được sử dụng để truy cập các phần tử của chuỗi. Ký tự đầu tiên có chỉ số là 0.
1 2 | str1 = "Hello World!"print(str1[0]) |
Kết quả:
H
Truy cập các giá trị trong String
Dấu ngoặc vuông [] có thể được sử dụng để truy cập các phần tử của chuỗi. Ký tự đầu tiên có chỉ số là 0.

Ví dụ 1:
1 2 3 4 5 6 7 | str1 = "HELLO"str1 = "HELLO"print(str1[0])print(str1[1])print(str1[2])print(str1[3])print(str1[4]) |
Kết quả: trả về một chuỗi con từ vị trí 6 đến 8 của chuỗi đã cho:
H
E
L
L
O
Chỉ định chỉ mục bắt đầu và chỉ mục kết thúc, được phân tách bằng dấu hai chấm, để trả về một phần của chuỗi.

Ví dụ 2:
1 2 3 4 5 6 7 | str1 = "HELLO"print(str1[:])print(str1[0:])print(str1[:5])print(str1[:3])print(str1[0:2])print(str1[1:4]) |
Kết quả:
HELLO
HELLO
HELLO
HEL
HE
ELL
Truy cập chuỗi bằng chỉ mục âm
Sử dụng các chỉ mục âm để lấy ra chuỗi con bắt đầu từ cuối chuỗi: Ví dụ:
1 2 | str1 = "Hello World!"print(str1[-5:-2]) |
Kết quả: trả về một chuỗi con từ vị trí 3 đến 5 từ từ cuối chuỗi của chuỗi đã cho:
orl
Chiều dài chuỗi trong Python
Sử dụng hàm len() để tính chiều dài chuỗi trong Python, Ví dụ:
1 2 | a = "Hello World!"print(len(a)) |
Kết quả:
12
Các hàm cơ bản xử lý String trong Python
Python có một tập hợp các phương thức tích hợp mà bạn có thể sử dụng để xử lý chuỗi (String).
Hàm strip()
Hàm strip() loại bỏ bất kỳ khoảng trắng từ đầu hoặc cuối cùng, ví dụ:
1 2 | a = " Hello World! "print(a.strip()) # returns "Hello World!" |
Kết quả:
Hello World!
Hàm lower()
Hàm lower() trả về chuỗi chữ thường, ví dụ:
1 2 | a = "Hello World!"print(a.lower()) # returns "hello world!" |
Kết quả:
hello world!
Hàm upper()
Hàm upper() trả về chuỗi chữ hoa, ví dụ:
1 2 | a = "Hello World!"print(a.upper()) # returns "HELLO WORLD!" |
Kết quả:
HELLO WORLD!
Hàm replace()
Hàm replace() thay thế một chuỗi bằng một chuỗi khác, ví dụ:
1 2 | a = "Hello World!"print(a.replace("l", "t")) |
Kết quả:
Hetto Wortd!
Hàm split()
Hàm split() tách chuỗi thành các chuỗi con, ví dụ:
1 2 | a = "Hello, World!"print(a.split(",")) |
Kết quả:
['Hello', ' World!']
Kiểm tra sự tồn tại của chuỗi trong chuỗi
Để kiểm tra xem một cụm từ hoặc ký tự nào đó có trong một chuỗi hay không, chúng ta có thể sử dụng các từ khóa in hoặc not in.
Ví dụ 1: kiểm tra xem cụm từ "python" có tồn tại trong chuỗi sau không:
1 2 3 | str1 = "hoc lap trinh python string."x = "python" in str1print(x) |
Kết quả:
True
Ví dụ 2: kiểm tra xem cụm từ "python" không tồn tại trong chuỗi sau không:
1 2 3 | str1 = "hoc lap trinh python string."x = "python" not in str1print(x) |
Kết quả:
False
Nối chuỗi trong Python
Để nối hoặc kết hợp hai chuỗi với nhau bạn có thể sử dụng toán tử +.
Ví dụ 1: Nối biến a với biến b thành biến c:
1 2 3 4 | a = "Hello "b = "Python "c = a + bprint(c) |
Kết quả:
Hello Python
Định dạng chuỗi trong Python
Trong Python, chúng ta không thể kết hợp các chuỗi và số như thế này:
1 2 3 | n = 3txt = "Hello Python " + 3print(txt) |
Chúng ta có thể kết hợp chuỗi và số bằng cách sử dụng hàm format()
Ví dụ: Sử dụng hàm format() để chèn số vào chuỗi:
1 2 3 | n = 3txt = "Hello Python {}"print(txt.format(n)) |
Kết quả:
Hello Python 3
Bạn có thể nhập bất kỳ số lượng đối số cho hàm format(), chúng sẽ được thay thế dấu {} tương ứng, ví dụ:
1 2 | txt = "Xin chao, toi la {}, {} tuoi, den tu {}"print(txt.format("Nam", 22, "Ha Noi")) |
Kết quả:
Xin chao, toi la Nam, 22 tuoi, den tu Ha Noi
Nhận xét
Đăng nhận xét