| abs() | Trả về giá trị tuyệt đối của một số |
| all() | Trả về True khi tất cả các phần tử trong iterable là đúng |
| any() | Kiểm tra bất kỳ phần tử nào của iterable là True |
| ascii() | Tả về string chứa đại diện (representation) có thể in |
| bin() | Chuyển đổi số nguyên sang chuỗi nhị phân |
| bool() | Chuyển một giá trị sang Boolean |
| bytearray() | Trả về mảng kích thước byte được cấp |
| bytes() | Trả về đối tượng byte không đổi |
| callable() | Kiểm tra xem đối tượng có thể gọi hay không |
| chr() | Trả về một ký tự (một chuỗi) từ Integer |
| classmethod() | Trả về một class method cho hàm |
| compile() | Trả về đối tượng code Python |
| complex() | Tạo một số phức |
| delattr() | Xóa thuộc tính khỏi đối tượng |
| dict() | Tạo Dictionary |
| dir() | Trả lại thuộc tính của đối tượng |
| divmod() | Trả về một Tuple của Quotient và Remainder |
| enumerate() | Trả về đối tượng kê khai |
| eval() | Chạy code Python trong chương trình |
| exec() | Thực thi chương trình được tạo động |
| filter() | Xây dựng iterator từ các phần tử True |
| float() | Trả về số thập phân từ số, chuỗi |
| format() | Trả về representation được định dạng của giá trị |
| frozenset() | Trả về đối tượng frozenset không thay đổi |
| getattr() | Trả về giá trị thuộc tính được đặt tên của đối tượng |
| globals() | Trả về dictionary của bảng sumbol toàn cục hiện tại |
| hasattr() | Trả về đối tượng dù có thuộc tính được đặt tên hay không |
| hash() | Trả về giá trị hash của đối tượng |
| help() | Gọi Help System được tích hợp sẵn |
| hex() | Chuyển Integer thành Hexadecimal |
| id() | Trả về định danh của đối tượng |
| input() | Đọc và trả về chuỗi trong một dòng |
| int() | Trả về số nguyên từ số hoặc chuỗi |
| isinstance() | Kiểm tra xem đối tượng có là Instance của Class không |
| issubclass() | Kiểm tra xem đối tượng có là Subclass của Class không |
| iter() | Trả về iterator cho đối tượng |
| len() | Trả về độ dài của đối tượng |
| list() | Tạo list trong Python |
| locals() | Trả về dictionary của bảng sumbol cục bộ hiện tại |
| map() | Áp dụng hàm và trả về một list |
| max() | Trả về phần tử lớn nhất |
| memoryview() | Trả về chế độ xem bộ nhớ của đối số |
| min() | Trả về phần tử nhỏ nhất |
| next() | Trích xuất phần tử tiếp theo từ Iterator |
| object() | Tạo một đối tượng không có tính năng (Featureless Object) |
| oct() | Chuyển số nguyên sang bát phân |
| open() | Trả về đối tượng File |
| ord() | Trả về mã Unicode code cho ký tự Unicode |
| pow() | Trả về x mũ y |
| print() | In đối tượng được cung cấp |
| property() | Trả về thuộc tính property |
| range() | Trả về chuỗi số nguyên từ số bắt đầu đến số kết thúc |
| repr() | Trả về representation có thể in của đối tượng |
| reversed() | Trả về iterator đảo ngược của một dãy |
| round() | Làm tròn số thập phân |
| set() | Tạo một set các phần tử mới |
| setattr() | Đặt giá trị cho một thuộc tính của đối tượng |
| slice() | Cắt đối tượng được chỉ định bằng range() |
| sorted() | Trả về list được sắp xếp |
| staticmethod() | Tạo static method từ một hàm |
| str() | Chuyển đối tượng đã cho thành chuỗi |
| sum() | Thêm một mục vào Iterable |
| super() | Cho phép tham chiếu đến Parent Class bằng super |
| tuple() | Tạo một Tuple |
| type() | Trả về kiểu đối tượng |
| vars() | Trả về thuộc tính __dict__ của class |
| zip() | Trả về Iterator của Tuple |
Nhận xét
Đăng nhận xét